Mô tả
Hố ga nhựa thu gom rác thải cho từng hộ gia đình, cao ốc văn phòng, khách sạn, nhà hàng, quán ăn, Cơ sở sản xuất chế biến nông lâm thủy sản,… Góp phần hạn chế tình trạng nghẹt cống và rác thải chảy vào hệ thống cống công cộng, bảo vệ môi trường.
Hố ga thu rác - HG01
Kích thước: Ø530*H1045(mm)
Chất liệu: PP-Block, PVC
Đường kính ống: Ø114mm, Ø140mm, Ø168mm
Khối lượng tịnh: 29kg
Lưu lượng nước: 15 l/s
Giỏ rác nhựa : 3kg
Nắp hố ga
Có ren ngoài và có tay quay để dễ dàng tháo lắp
Thân hố ga
Có từ 2 đến 4 lỗ thoát nước vào ra, có ren ngoài để gắn thêm từ 01 đến nhiều đốt tùy theo nhu cầu sử dụng
Đáy hố ga
Có ren trong để lắp với thân hố ga
Giỏ rác nhựa
Đặt trong lòng hố ga để thu hồi chất thải rắn trong quá trình sử dụng
Hố ga thu rác - HG04
Kích thước: Ø530*H1000(mm)
Chất liệu: PP-Block, PVC
Đường kính ống: Ø168mm
Khối lượng tịnh: 24kg
Lưu lượng nước: 15 l/s
Giỏ rác nhựa : 3kg
Hố ga thu rác – HG01 | Hố ga thu rác – HG04 | |
1. Thông số hình học | ||
Chiều cao | 1045 mm | 1009 mm |
Đường kính ngoài | 530 mm | 505 mm |
Chiều ngang | 600 mm | 638 mm |
Đường kính trong | 435 mm | 442 mm |
Chiều dày thành thân hố ga | 8 mm | 6 mm |
Khoảng cách giữa tâm cổ nước vào và cổ nước ra | 215mm | 50mm => 0mm |
Đường kính cổ nối ống PVC nước vào | 114 mm; 140 mm; 168 mm | 114 mm; 140 mm; 168 mm |
Đường kính cổ nối ống PVC nước ra | 114 mm | 114 mm; 140 mm; 168 mm |
Thể tích chiếm chỗ | 0.3 m³ | 0.32 m³ |
Tổng trọng lượng | 29kg | 24kg |
2. Vật liệu – Hoá tính | ||
Chất liệu | PP-Block, PVC, ABS | PP-Block, PVC, ABS |
Chịu hóa chất | Có thể chịu được dung dịch axít, dung dịch kiềm… | Có thể chịu được dung dịch axít, dung dịch kiềm… |
3. Cơ lý tính | ||
Lưu lượng nước thải qua hố ga | 0,005m3/s đến 0,015m3/s | 0,005m3/s đến 0,015m3/s |
Dung tích chứa nước | 0.145 m3 | 0.15 m3 |
Độ chịu nhiệt | – 40°C đến 100°C | – 40°C đến 100°C |
Độ bền kéo | 25 – 30 MPa | 25 – 30 MPa |
Độ dãn dài kéo | 40 – 45% MPa | 40 – 45% MPa |
Độ bền uốn | 40 – 45 MPa | 40 – 45 MPa |
Độ bền chống va đập | 70 – 75 mJ/mm | 70 – 75 mJ/mm |
Độ chịu tải | 169 – 170 kN | 112 – 120 kN |
Độ kín nước | Không rò rỉ nước | Không rò rỉ nước |
(Căn cứ theo Tiêu chuẩn cơ sở của Công ty ban hành ngày 23/03/2020)
Tiêu chí | Hố ga gạch, bê tông | Hố ga thông thường Thuận Thiên |
Kinh tế | – Khối lượng thi công theo nhiều bước nên tốn nhiều thời gian. – Cần được thay thế trong 10 – 15 năm – Dễ bị nghẹt cống | – Thi công lắp đặt rất nhanh. – Có tuổi thọ khoảng 50 năm. – Hạn chế tình trạng nghẹt cống. |
Kỹ thuật | – Độ nhám vách hố ga gạch / bê tông lớn, yêu cầu độ dốc để đảm bảo vận tốc dòng chảy và không lắng cặn – Hố ga, mối nối, đường thoát dễ bị nứt gãy, gây rò rỉ nước thải – Thời gian thi công lâu do nhiều công đoạn. | – Độ nhám vách ống nhựa gần như không có, hạn chế lắng cặn và bảo đảm tốc độ dòng chảy. – Được kết nối với các ống cấp thoát đề bằng nhựa, sử dụng keo chuyên dụng nên không bị rò rỉ. – Thời gian thi công nhanh chóng. |
Vận hành bảo dưỡng | – Khó thay thế do phải đập bỏ và xây lại. | – Dễ dàng thực hiện kiểm tra bảo dưỡng định kỳ và xử lý sự cố. |
Bảo vệ môi trường | – Bảo vệ môi trường chưa được tốt, không ngăn được mùi hôi – Dễ bị xâm thực hay ăn mòn bởi môi trường nước thải – Dễ bị rò rỉ nước thải | – Bảo vệ môi trường tốt và ngăn mùi hôi triệt để – Không bị xâm thực hay ăn mòn bởi môi trường nước thải – Hệ thống kín. Không bị rò rỉ nước thải |
Hố ga nhựa thu hồi chất thải rắn được lắp đặt tại vị trí thích hợp để thu hồi tất cả rác thải phát sinh trong quá trình hoạt động. Sau một thời gian hoạt động, các chất thải rắn sẽ nằm lại trong giỏ rác. Để lấy chất thải ra ngoài, chỉ việc mở nắp hố ga theo chiều ngược kim đồng hồ và nhấc nắp hố ga lên. Đưa giỏ rác chứa chất thải ra ngoài thu gom, vệ sinh sạch giỏ rác rồi đưa vào lại hố ga. Sau cùng đóng nắp hố ga.
Hộ dân, Nhà hàng, Khách sạn, Cao ốc văn phòng, Quán ăn.
Cơ sở chế biến nông lâm thủy hải sản, Cơ sở hoạt động dịch vụ phát sinh nhiều rác thải, Cơ sở y tế, Trường học.