Mô tả
Hố ga bê tông đã được người dân sử dụng từ xưa đến nay. Mặc dù vẫn được áp dụng phổ biến do thói quen thi công và chi phí rẻ nhưng sản phẩm hố ga bê tông tồn tại nhiều vấn đề như thi công phức tạp, mất thời gian, độ bền thấp, dễ rò rĩ phát tán mùi hôi ra bên ngoài, không ngăn chặn được côn trùng, khó kiểm tra bão dưỡng. Sản phẩm hố ga nhựa Thuận Thiên khắc phục những tồn tại này.

Hố ga thông thường cơ bản - HG00
Nắp hố ga
Có ren ngoài và có tay quay để dễ dàng tháo lắp
Thân hố ga
Có từ 2 đến 4 lỗ thoát nước vào ra, có ren ngoài để gắn thêm từ 01 đến nhiều đốt tùy theo nhu cầu sử dụng
Đáy hố ga
Có ren trong để lắp với thân hố ga
Kích thước
Rộng: 53 cm
Cao: (1 đốt) 45 cm
Tổng trọng lượng: 12 kg

Hố ga thông thường mở rộng - HG00A
Hố ga Thông thường – HG00 | HG Thông thường mở rộng – HG00A | |
1. Thông số hình học | ||
Chiều cao | 443 mm | 1009 mm |
Đường kính ngoài | 505 mm | 505 mm |
Chiều ngang | 638 mm | 638 mm |
Đường kính trong | 442 mm | 442 mm |
Chiều dày thành thân hố ga | 6 mm | 6 mm |
Khoảng cách giữa tâm cổ nước vào và cổ nước ra | 50mm => 0mm | 50mm => 0mm |
Đường kính cổ nối ống PVC nước vào | 114mm; hoặc 140mm; hoặc 168 mm | 114mm; hoặc 140mm; hoặc 168 mm |
Đường kính cổ nối ống PVC nước ra | 114mm; hoặc 140mm; hoặc 168 mm | 114mm; hoặc 140mm; hoặc 168 mm |
Thể tích chiếm chỗ | 0.14 m³ | 0.32 m³ |
Tổng trọng lượng | 13kg | 16kg |
2. Vật liệu – Hoá tính | ||
Chất liệu | PP-Block, PVC, ABS | PP-Block, PVC, ABS |
Chịu hóa chất | Có thể chịu được dung dịch axít, dung dịch kiềm… | Có thể chịu được dung dịch axít, dung dịch kiềm… |
3. Cơ lý tính | ||
Lưu lượng nước thải qua hố ga | 0,005m3/s đến 0,015m3/s | 0,005m3/s đến 0,015m3/s |
Dung tích chứa nước | 0.05 m3 | 0.15 m3 |
Độ chịu nhiệt | – 40°C đến 100°C | – 40°C đến 100°C |
Độ bền kéo | 25 – 30 MPa | 25 – 30 MPa |
Độ dãn dài kéo | 40 – 45% MPa | 40 – 45% MPa |
Độ bền uốn | 40 – 45 MPa | 40 – 45 MPa |
Độ bền chống va đập | 75 – 75 mJ/mm | 75 – 75 mJ/mm |
Độ chịu tải | 112 – 120 kN | 112 – 120 kN |
Độ kín nước | Không rò rỉ nước | Không rò rỉ nước |
(Căn cứ theo Tiêu chuẩn cơ sở của Công ty ban hành ngày 23/03/2020)
Tiêu chí | Hố ga gạch, bê tông | Hố ga thông thường Thuận Thiên |
Kinh tế | – Khối lượng thi công theo nhiều bước nên tốn nhiều thời gian – Cần được thay thế trong 10 – 15 năm – Dễ bị nghẹt cống | – Thi công lắp đặt rất nhanh. – Có tuổi thọ khoảng 50 năm. – Hạn chế tình trạng nghẹt cống. |
Kỹ thuật | – Độ nhám vách hố ga gạch / bê tông lớn, yêu cầu độ dốc để đảm bảo vận tốc dòng chảy và không lắng cặn – Hố ga, mối nối, đường thoát dễ bị nứt gãy, gây rò rỉ nước thải – Thời gian thi công lâu do nhiều công đoạn. | – Độ nhám vách ống nhựa gần như không có, hạn chế lắng cặn và bảo đảm tốc độ dòng chảy. – Được kết nối với các ống cấp thoát đề bằng nhựa, sử dụng keo chuyên dụng nên không bị rò rỉ. – Thời gian thi công nhanh chóng. |
Vận hành bảo dưỡng | – Khó thay thế do phải đập bỏ và xây lại. | – Dễ dàng thực hiện kiểm tra bảo dưỡng định kỳ và xử lý sự cố. |
Bảo vệ môi trường | – Bảo vệ môi trường chưa được tốt, không ngăn được mùi hôi – Dễ bị xâm thực hay ăn mòn bởi môi trường nước thải – Dễ bị rò rỉ nước thải | – Bảo vệ môi trường tốt và ngăn mùi hôi triệt để – Không bị xâm thực hay ăn mòn bởi môi trường nước thải – Hệ thống kín. Không bị rò rỉ nước thải |
Tương tự như nguyên lý hoạt động của hố ga bê tông truyền thống.
Công trình dân dụng và công nghiệp.
